Học tiếng Anh tại trường Anh ngữ Fella Philippines

Giữa rất nhiều trung tâm đào tạo tiếng Anh tại Cebu, trường Anh ngữ Fella vẫn có sức hút đặc biệt với nhiều học viên quốc tế. Môi trường đào tạo tiếng Anh chất lượng, chương trình đa dạng, đội ngũ giáo viên trình độ cao được tuyển dụng với yêu cầu nghiêm ngặt, là những yếu tố khẳng định chất lượng và uy tín của Fella. Việt Phương mời các bạn cùng tìm hiểu cụ thể về ngôi trường này qua bài viết sau đây.

1. Tổng quan trường Anh ngữ Fella

Anh ngữ Fella
Trường Anh ngữ Fella, Cebu, Philippines

Được thành lập từ năm 2006, đến nay đã có hơn 23000 học viên tốt nghiệp tại anh ngữ Fella, Philippines. Ngôi trường đã trở thành lựa chọn của hàng ngàn học viên quốc tế và trở thành một trong những ngôi trường anh ngữ tốt nhất Cebu.

1.1. Sơ lược về trường Anh ngữ Fella

Trường Anh ngữ Fella tọa lạc tại thành phố Cebu, Philippines gồm 2 cơ sở hoạt động theo 2 mô hình: Sparta và Semi-Sparta. Trường sở hữu cơ sở vật chất tiện nghi với phòng tập gym, phòng chiếu phim, hồ bơi, thư viện… Tất cả giúp cho học viên có được trải nghiệm tốt nhất khi học tiếng anh tại Fella Philippines.

Với hệ thống giáo dục toàn diện, nhiều khóa học đa dạng cho các chương trình ESL, Ielts, Toeic, Toefl… Anh ngữ Fella sẽ giúp các bạn tiếp cận dễ dàng, cải thiện và nâng cao các kỹ năng tiếng Anh một cách nhanh chóng. English Fella chính lựa chọn tốt nhất khi bạn đang tìm kiếm một trường dạy tiếng Anh chất lượng cao và môi trường học tập tiện nghi, thoải mái.

1.2. Thời khóa biểu tại Fella

Lịch trình tiêu biểu của một học viên tại Fella sẽ gồm các lớp học buổi sáng và buổi chiều. Giữa các tiết học sẽ có thời gian nghỉ ngơi 10 phút. Các chương trình tại cơ sở 1 thường có thời gian học 8 tiếng mỗi ngày (40h một tuần). Chương trình luyện thi chứng chỉ như IELTS, TOEIC… thường có thời gian học khoản 42h mỗi tuần.

Thời gian biểu của học viên sẽ được thiết kế khoa học để các bạn có thể tập trung vào việc nâng cao trình độ anh ngữ một cách hiệu quả.

Tham khảo mẫu thời khóa biểu tại Fella cho chương trình tiếng anh giao tiếp:

Thời khoá biểu tại anh ngữ Fella
Thời khoá biểu tại Fella

1.3. Hoạt động ngoại khoá và các dịch vụ khác

Hoạt động ngoại khoá thú vị
Nhiều hoạt động ngoại khoá thú vị

Học viên đến với Fella sẽ được trải nghiệm chương trình được thiết kế để phát triển toàn diện. Bên cạnh các lớp học tiếng anh giúp các bạn đạt mục tiêu cải thiện các kỹ năng tiếng anh. Trường còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa sôi động vào cuối tuần. Học viên vừa có thể rèn luyện thể chất, vui chơi, thư giãn vừa khơi gợi sự tương thân tương ái của học viên. Đồng thời các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện tiếng anh thực tế và khám phá thành phố du lịch Cebu.

Những hoạt động ngoại khóa nổi bật tại anh ngữ Fella trong 4 tuần:

  • Thứ 6 đầu tiên của tháng: trường tổ chức thi đấu thể thao giữa hai cơ sở.
  • Thứ sáu tuần thứ ba của tháng: chương trình Fun Friday. Đây là hoạt động thể chất, giao lưu giữa các học viên từ nhiều quốc gia khác nhau và giáo viên trong toàn trường. Học viên sẽ tham gia các trò chơi và trả lời những câu hỏi tiếng Anh.
  • Vào thứ 6 tuần thứ Tư của tháng:  bạn sẽ được tham gia chương trình Fella Day. Học viên có cơ hội thể hiện khả năng thuyết trình bằng tiếng Anh trước đám đông. Hoạt động này giúp học viên tăng khả năng sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt, tự nhiên và tự tin hơn.
  • Thứ 7 tuần đầu tiên của mỗi tháng, Fella có hoạt động Island hopping.
  • Thứ 7 tuần thứ hai của mỗi tháng là hoạt động City tour. Học viên sẽ được tham quan khám phá thành phố Cebu và trải nghiệm văn hóa, ẩm thực nơi đây.
  • Thứ 7 tuần thứ ba hàng tháng, Fella sẽ tổ chức hoạt động tình nguyện. Học viên có thể trải nghiệm việc giúp đỡ những trẻ em đường phố, hoàn cảnh khó khăn. Bạn sẽ nhận được chứng chỉ tham gia tình nguyện khi kết thúc chương trình.
  • Ngoài ra học viên có thể tham gia lớp Yoga vào thứ 3 và thứ 5 hàng tuần. Bạn sẽ có thêm cơ hội rèn luyện thể chất và có một tinh thần thư thái hơn để tiếp tục cho những giờ học trên lớp.

Các hoạt động ngoại khóa ý nghĩa và bổ ích cũng sẽ là tấm vé lợi thế nếu bạn dự định du học dài hạn ở các nước khác như Mỹ, Anh, Úc… trong tương lai.

Dịch vụ tiện ích khác:

  • Giặt đồ tự túc nhà trường cung cấp máy giặt cá nhân và bột giặt miễn phí
  • Thể thao: Hồ bơi, sân tập bóng chuyền, bóng rổ, phòng tập gym đa năng, sân cầu lông
  • Ăn uống: căn tin, khu cafe

2. Những điểm nổi bật của trường Anh ngữ Fella

Điểm nổi bật khi học tiếng Anh Philippines tại anh ngữ Fella
Chương trình đa dạng từ cơ bản đến nâng cao

2.1. Môi trường học tập an toàn, thân thiện

English Fella luôn đặt sự an toàn của học viên lên hàng đầu. Trường có hệ thống camera an ninh giám sát 24/7. Đội ngũ bảo vệ luôn trong trạng thái sẵn sàng đảm bảo an ninh một cách tốt nhất.

2.2. Vị trí thuận lợi

English Fella nằm trong khu vực có nhiều tiện ích. Trường gần đồn cảnh sát, trạm cứu hoả, bệnh viện, trung tâm thương mại và các trường quốc tế khác.

2.3. Cung cấp nhiều chương trình tiếng anh đa dạng

Trường cung cấp những khóa học đáp ứng yêu cầu học tiếng anh của mọi học viên. Các chương trình đào tạo với nhiều cấp bậc khác nhau. Trường có những khoá học phù hợp cho mọi lứa tuổi. Chương trình tiếng anh tại Fella liên tục được nâng cấp về giảng dạy, sách và cập nhật các xu hướng học tập, các bộ đề thi mới nhất.

2.4. Đội ngũ giáo viên chuẩn quốc tế

Anh ngữ Fella là một trong những trường Anh ngữ tốt nhất Cebu về chất lượng giảng dạy. Giáo viên của trường dày dạn kinh nghiệm, 100% giáo viên làm full-time. Để đảm bảo chất lượng giáo viên ổn định, Fella có trung tâm đào tạo giảng viên riêng biệt – Training Office. Mỗi tuần/tháng trường sẽ tổ chức các buổi đào tạo giáo viên tại đây. Giáo viên được bồi dưỡng phương pháp, chiến lược giảng dạy để giúp học viên đạt được điểm số mục tiêu.

3. Chương trình đào tạo tại trường Anh ngữ Fella

Các chương trình tiếng anh tại của trường anh ngữ Fella:

Chương trìnhKhóa họcLevelCơ sởThời khóa biểu
ESLESL – 4 1 – 9Fella 1Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe/Nói/Đọc/Viết-Ngữ pháp)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Bài kiểm tra đầu vào/hàng tháng
ESL – 61 – 9Fella 1Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 6 lớp 1:1 (3 lớp Nói/ Đọc/Nghe/Viết – Ngữ pháp)
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Bài kiểm tra đầu vào/hàng tháng
ESL Sparta PIC-41 – 9Fella 2Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe/Nói/Đọc/Viết – Ngữ pháp)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào và kiểm tra trình độ 4 tuần/lần
Power Speaking (PIC-5)1 – 9Fella 2
Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 5 lớp 1:1 (Ngữ pháp – Viết/ Đọc/ 2 lớp Nói/ Nghe)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào và kiểm tra trình độ 4 tuần/lần
IELTS IELTS REVIEWĐiểm bài kiểm tra đầu vào tại English Fella đạt từ 2.5 trở lênFella 2Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 5 lớp 1:1 (Viết, Đọc, Nói, Coaching)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào; thi thử 2 tuần/lần hoặc 4 tuần/lần.
IELTSĐiểm bài kiểm tra đầu vào tại English Fella đạt từ 3.0 trở lênFella 1Fella 2Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào; thi thử 2 tuần/lần hoặc 4 tuần/lần.
IELTS đảm bảo điểm 5.5 (PIGI D)  Điểm đầu vào 4.0Fella 2Học ít nhất 12 tuần, thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào; thi thử mỗi tuần; kiểm tra từ vựng hàng ngày (Kể cả Chủ Nhật).
IELTS đảm bảo điểm 6.0 (PIGI C)  Điểm đầu vào 5.0Fella 2Học ít nhất 12 tuần, thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào; thi thử mỗi tuần; kiểm tra từ vựng hàng ngày (Kể cả Chủ Nhật).
IELTS đảm bảo điểm 6.5 (PIGI B)  Điểm đầu vào 5.5Fella 2Học ít nhất 12 tuần, thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào; thi thử mỗi tuần; kiểm tra từ vựng hàng ngày (Kể cả Chủ Nhật).
IELTS đảm bảo điểm 7.0 (PIGI A)Điểm đầu vào 6.0Fella 2Học ít nhất 12 tuần, thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào; thi thử mỗi tuần; kiểm tra từ vựng hàng ngày (Kể cả Chủ Nhật).
TOEICTOEICĐiểm kiểm tra đầu vào tại English Fella đạt từ 400 trở lênFella 1 (Mô hình Semi – Sparta)
Fella 2 (Mô hình Sparta)
Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 (Lựa chọn A: Nghe, nói, đọc, viết; Lựa chọn B: 2 lớp Nghe, 2 lớp Đọc; Lựa chọn C: 2 lớp Nói, 2 lớp Viết).
– 2 lớp nhóm 1:4 (TOEIC Ngữ pháp/ từ vựng, TOEIC Đọc/ Nghe hoặc Nói/ Viết).
– Lớp nhóm 1:8 (Lớp PATTERN với giáo viên bản địa).
– 1 lớp tự chọn bổ sung.
Kiểm tra đầu vào, thi thử 4 tuần/lần
TOEIC+ESLĐiểm kiểm tra đầu vào tại English Fella đạt từ 300 trở lênFella 1 (Mô hình Semi – Sparta)
Fella 2 (Mô hình Sparta)
Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 2 lớp 1:1 ESL
– 2 lớp 1:1 TOEIC
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào, thi thử 4 tuần/ lần
TOEIC đảm bảo 700Đầu vào đạt trên 500Fella 2 (Mô hình Sparta)Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 gồm (2 lớp nghe, 2 lớp đọc)
– 2 lớp nhóm (TOEIC Đọc/ Nghe, – TOEIC Ngữ pháp và từ vựng)
– 1 lớp 1:8 (Lớp PATTERN hoặc lớp với giáo viên bản ngữ)
Bài kiểm tra đầu vào, thi thử mỗi tuần 2 lần (Thứ tư và thứ bảy).
TOEIC đảm bảo 800Đầu vào đạt trên 500Fella 2 (Mô hình Sparta)Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 gồm (2 lớp nghe, 2 lớp đọc)
– 2 lớp nhóm (TOEIC Đọc/ Nghe, – TOEIC Ngữ pháp và từ vựng)
– 1 lớp 1:8 (Lớp PATTERN hoặc lớp với giáo viên bản ngữ)
Bài kiểm tra đầu vào, thi thử mỗi tuần 2 lần (Thứ tư và thứ bảy).
TOEIC đảm bảo 900Đầu vào đạt trên 800Fella 2 (Mô hình Sparta)Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 4 lớp 1:1 gồm (2 lớp nghe, 2 lớp đọc)
– 2 lớp nhóm (TOEIC Đọc/ Nghe, – TOEIC Ngữ pháp và từ vựng)
– 1 lớp 1:8 (Lớp PATTERN hoặc lớp với giáo viên bản ngữ)
Bài kiểm tra đầu vào, thi thử mỗi tuần 2 lần (Thứ tư và thứ bảy).
TOEFLTOEFL+ESLBài kiểm tra đầu vào từ 30 trở lênFella 1 (Mô hình Semi – Sparta)
Fella 2 (Mô hình Sparta)
Thời gian học 8 tiếng/ngày:
– 2 lớp 1:1 ESL2 lớp 1:1 TOEFL
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào, thi thử mỗi 4 tuần
TOEFL
Bài kiểm tra đầu vào từ 40 trở lên
Fella 1 (Mô hình Semi – Sparta)
Fella 2 (Mô hình Sparta)
– 4 lớp 1:1 TOEFL (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
– 2 lớp nhóm 1:4,
– 1 lớp nhóm 1:8
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Kiểm tra đầu vào, thi thử mỗi 4 tuần
Tiếng Anh thương mạiEBCTừ level 5 trở lênFella 1 (Mô hình Semi – Sparta)
Fella 2 (Mô hình Sparta)
– 5 lớp 1:1 (Ngữ pháp, đọc, nghe, nói, viết)
– 2 lớp nhóm 1:4
– 1 lớp tự chọn bổ sung
Khóa học tiếng Anh gia đìnhJEC (khóa học dành cho trẻ em)1 – 9Fella 1
Fella 2
Campus 1: Kiểm tra đầu vào, thi thử 4 tuần/lần
Campus 2: 9 cấp độ, mỗi cấp độ cần học khoảng 3 đến 4 tuần
– 6 lớp 1:1 (Ngữ pháp/ Đọc/ Nói/ Viết/ Nghe/Từ vựng).
GEC (khóa học dành cho phụ huynh)1 – 9Fella 1
Fella 2
Campus 1: Kiểm tra đầu vào, thi thử 4 tuần/lần
Campus 2: 9 cấp độ, mỗi cấp độ cần học khoảng 3 đến 4 tuần
– 4 lớp 1:1 (Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết)
1 lớp tự chọn bổ sung

4. Chi phí du học tiếng Anh tại trường Anh ngữ Fella

Học phí tại anh ngữ Fella tùy thuộc vào chương trình và phòng ở mà bạn lựa chọn. Bạn có thể tham khảo bảng biểu phí gần đây của trường như sau:

Học phí tại anh ngữ Fella:

Loại khoá học4 tuần8 tuần12 tuần16 tuần20 tuần24 tuần
PIC – 49001,8002,7003,6004,5005,400
PIC – 59501,9002,8503,8004,7505,700
PIC – 61,0002,0003,0004,0005,0006,000
SSC (Dành cho người trung niên)1,1002,2003,3004,4005,5006,600
JEC / P-JEC (Dành cho trẻ em)1,1002,2003,3004,4005,5006,600
GEC (Dành cho người giám hộ)8001,6002,4003,2004,0004,800
EBC (Tiếng Anh thương mại)1,0002,0003,0004,0005,0006,000
PPT/TOEIC+ESL(TOEFL/TOEIC + giao tiếp)1,0002,0003,0004,0005,0006,000
PIFT / PTFTTOEIC (IELTS/TOEFL/TOEIC toàn thời gian)1,0002,0003,0004,0005,0006,000
PIGI / PIRC(IELTS đảm bảo/Review)1,0502,1003,1504,2005,2506,300
TOEIC Guarantee(TOEIC đảm bảo)1,0502,1003,1504,2005,2506,300

Chi phí ký túc xá:

Loại phòng4 tuần8 tuần12 tuần16 tuần20 tuần24 tuần
Premium 1P  Phòng đơn cao cấp1,1002,2003,3004,4005,5006,600
1A  Phòng đơn tiêu chuẩn9501,9002,8503,8004,7505,700
1B  Phòng đơn9001,8002,7003,6004,5005,400
2A  Phòng đôi8001,6002,4003,2004,0004,800
3A  Phòng ba7501,5002,2503,0003,7504,500

Chi phí địa phương và tiêu vặt khác:

Ngoài học phí, khi du học Philippines tại Anh ngữ Fella, học viên Việt Nam cũng cần chi trả các khoản phí khác như:

Loại phíChi phí (4 tuần)
Phí SSP6800 Peso
SSP E-Card3,600 Peso
Vé máy bay của học viênkhoảng 300 -500 USD
Đặt cọc3000 peso (từ 12 tuần: 4000 peso)
Phí đón tại sân bay1000 Peso
Chi phí điện nước/quản lý1500 peso/tháng
Thẻ học viên200 Peso
Phí điều hoà20 peso/kw (chia đều cho số người trong phòng)
Thẻ ACR (dành cho học viên học từ 12 tuần trở lên)3600 peso (khoá học hơn 59 ngày)
Sách/tài liệu học tập (tuỳ từng trình độ, khoá học của học viên)khoảng 2500 peso
Gia hạn visa– Lần 1: 4170  peso
– Lần 2: 5440 peso
– Lần 3: 3480 peso
– Lần 4: 3480 peso
– Lần 5: 3480 peso
– Lần 6: 4890 peso

Bạn có thể ước tính được mức chi phí du học tiếng anh tại trường anh ngữ Fella nếu cộng tất cả những chi phí trên. Tuy nhiên các chi phí có thể thay đổi tại những thời điểm khác nhau.

Đại diện trường anh ngữ Fella tại Việt Phương
Đại diện trường anh ngữ Fella tại Việt Phương

Để nhận được thông tin chính xác phù hợp với yêu cầu học của bản thân, các bạn liên hệ du học Việt Phương nhé. Công ty sẽ cung cấp thông tin cụ thể nhất về mỗi chương trình, học phí tại thời điểm bạn quan tâm. Đặc biệt hơn, Việt Phương cũng sẽ mang đến những chương trình ưu đãi dành cho học viên Việt Nam khi đăng ký tại công ty.

Liên hệ hotline 0901 39 89 77 – 0944 5359 56 để được tư vấn miễn phí nhanh nhất.

form liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *